Có 3 cách phát âm căn bản chuẩn của động từ tiếng Anh thời quá khứ đơn có quy tắc mà gọi tắt là V + ED. Việc nắm vững các quy tắc phát âm chuẩn này giúp người học tiếng Anh có thể nói nhanh (khi kết nối giữa phụ âm và nguyên âm trong một câu), nói chuẩn, nói tự nhiên và giống người bản xứ hơn. WWW.EJ-CAFE.COM lần lượt chia sẻ các quy tắc sau đây:
1. Phát âm là /ID/ khi động từ tận cùng bằng hai phụ âm /T/, /D/
Wanted | v | /ˈwɑːntID/ | Muốn, truy nã | |||||
Needed | v | /'niːdID/ | Muốn, cần | |||||
Lifted | v | /'lɪftID/ | Nâng đỡ vật gì đó | |||||
Translated | v | / trænsˈleɪtID/ | Dịch | |||||
Collected | v | / kəˈlektID / | Sưu tầm | |||||
Supported | v | /səˈpɔːrtID/ | Ủng hộ, đồng tình | |||||
Landed | v | /ˈlændID/ | Đổ bộ (quân); định cư | |||||
Punted | v | /'pʌntID/ | Đẩy thuyền (bằng sào) |
2. Phát âm là /T/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /p/, k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/
Stopped | v | /stɑːpT/ | Dừng lại | |
Looked | v | /lʊkT/ | Nhìn | |
Laughed | v | /læfT/ | Cười | |
Sentenced | v | /ˈsentənsT/ | Tuyên án | |
Washed | v | /wɑːʃT/ | Giặt giũ | |
Watched | v | /wɑːtʃT/ | Xe |
3. Phát âm là /D/ cho các động còn lại. Cụ thể là các động từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ và các nguyên âm
Robbed | v | /rɑːbD/ | Cướp | |
Hugged | v | /hʌgD/ | Ôm | |
Loved | v | /lʌvD/ | Yêu | |
Closed | v | /kloʊzD/ | Đóng | |
Rouged | v | /ruːʒD/ | Đánh phấn hồng | |
Changed | v | /tʃeɪndʒD/ | Thay đổi | |
Breathed | v | /briːðD/ | Thở | |
Climbed | v | /klaɪmD/ | Leo trèo | |
Mentioned | v | /ˈmenʃnD/ | Đề cập đến | |
Banged | v | /bæŋD/ | Gõ, đập | |
Travelled | v | /ˈtrævlD/ | Đi du lịch | |
Entered | v | /ˈentərD/ | Vào, xâm nhập | |
Cried | v | /kraɪD/ | Khóc |
Xem Clip cách phát âm V + ED của GV Mỹ;
Xem thêm Video cách phát âm V+ED chuẩn.
(WWW.EJ-CAFE.COM. FB: FACEBOOK.COM/EJCAFEVN)
0 Comment "Cách Phát âm Động từ Quá khứ đơn có Quy tắc- V+ED"
Đăng nhận xét